Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 33 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1 2
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Biển, đảo Việt Nam / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - H. : Dân trí, 2015 . - 7tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 05826-PD/VV 05828, PM/VV 04720, PM/VV 04721
  • Chỉ số phân loại DDC: 320.1
  • 2 Các loại hình tai biến vùng quần đảo Trường Sa / Nguyễn Thế Tiệp, Nguyễn Biểu, Nguyễn Văn Lương ... . - H : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2012 . - 242tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/VT 01916-SDH/VT 01918
  • Chỉ số phân loại DDC: 577.7
  • 3 Cấu trúc kiến tạo và địa mạo khu vực quần đảo Trường Sa và Tư Chính-Vũng Mây / Phùng Văn Phách chủ biên; Nguyễn Như Trung, Nguyễn Tiến Hải, Phí Trường Thành,.. . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014 . - 246tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 05128-PD/VT 05132
  • Chỉ số phân loại DDC: 551.4
  • 4 Chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa : Vietnam's sovereignty over Hoang Sa and Truong Sa archipelagoes / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - H. : Dân trí, 2015 . - 96tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 05821-PD/VV 05823, PM/VV 04714, PM/VV 04715
  • Chỉ số phân loại DDC: 320.1
  • 5 Chủ quyền quốc gia Việt Nam tại hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa qua tư liệu Việt Nam và nước ngoài / Trương Minh Dục . - H. : Thông tin và truyền thông, 2014 . - 343tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 04980-PD/VT 04989
  • Chỉ số phân loại DDC: 320.1
  • 6 Đa dạng sinh học và tiềm năng bảo tồn vùng quần đảo Trường Sa / Đỗ Công Thung chủ biên; Chu Văn Thuộc, Nguyễn Đăng Ngải, Đàm Đức Tiến,.. . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014 . - 301tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 05133-PD/VT 05137
  • Chỉ số phân loại DDC: 333.95
  • 7 Đặc điểm khí tượng, thủy văn, động lực vùng biển quần đảo Trường Sa / Lê Đình Mầu (cb.), Võ Sĩ Tuấn, Hồ Văn Thệ, .. . - H : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021 . - 268tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PM/VT 10489-PM/VT 10494
  • Chỉ số phân loại DDC: 551.570
  • 8 Đến với Trường Sa = All for Truong Sa / Đoàn Bắc, Nguyễn Hồng Kỳ chủ biên . - H. : Thông tin và truyền thông, 2015 . - 148tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 05187-PD/VT 05196
  • Chỉ số phân loại DDC: 320.1
  • 9 Địa chất và địa vật lý vùng quần đảo Hoàng sa và Trường sa / Nguyễn Thế Tiệp . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2008 . - 299tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/VT 03160-Pd/VT 03162
  • Chỉ số phân loại DDC: 551
  • 10 Địa lý biển Đông với Hoàng Sa - Trường Sa / Vũ Hữu San . - TP. Hồ Chí Minh : NXB Trẻ, 2014 . - 393tr. ; 20cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 05659, PD/VV 05660
  • Chỉ số phân loại DDC: 915.9
  • 11 Hoàng Sa - Trường Sa nơi ghi dấu hồn thiêng đất Việt / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - H. : Thanh niên, 2016 . - 04 CDs
  • Chỉ số phân loại DDC: 320.1
  • 12 Hoàng Sa - Trường Sa, biển đảo Việt Nam : Hoang Sa - Trương Sa, Vietnam's sea and islands / Nguyễn Á . - H. : Hồng Đức, 2014 . - 383tr. ; 28cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 06353
  • Chỉ số phân loại DDC: 320.1
  • 13 Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam : Sưu tập những báo cáo khoa học, bài báo và tư liệu mới về chủ quyền của Việt Nam đối với 2 quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa / Lê Minh Nghĩa, Nguyễn Nhã, Nguyễn Đình Đầu . - H. : NXB. Trẻ, 2008 . - 225tr. ; 18cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vv 00193, Pd/vv 00194
  • Chỉ số phân loại DDC: 959.7
  • 14 Hoàng Sa, Trường Sa là máu thịt Việt Nam : Sách cho mọi người, mọi nhà; Sách cho hôm nay-mai sau / Mai Hồng, Lê Trọng; Nguyễn Đắc Xuân, Văn Cường, Hiệp Đức,... chủ biên . - H. : Thông tin và truyền thông, 2013 . - 130tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 04960-PD/VT 04969
  • Chỉ số phân loại DDC: 320.1
  • 15 Hỏi đáp kiến thức về Hoàng Sa Trường Sa / Kim Quang Minh . - H. : Tài nguyên môi trường và bản đồ Việt Nam, 2020 . - 170tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 09193, PD/VV 09194, PM/VV 06414-PM/VV 06416
  • Chỉ số phân loại DDC: 320
  • 16 Ký ức lịch sử hải chiến Trường Sa những người con bất tử / Nguyễn Đức Cường, Phạm Lan Hương, Nguyễn Thị Nguyên biên soạn . - H. : Văn hoá thông tin, 2013 . - 407tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 03902-PD/VT 03910, SDH/VT 01922
  • Chỉ số phân loại DDC: 959.7
  • 17 Lập tuyến hành trình an toàn và hiệu quả cho tàu quân sự từ Cam Ranh đến quần đảo Trường Sa / Trần Văn Chiến; Nghd.: PGS TS. Lê Đức Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2001 . - 66 tr. ; 29 cm + 1 tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 00246
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 18 Nghiên cứu 1 số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty hải sản Trường Sa-Bộ quốc phòng / Nguyễn Năng Toàn;Nghd.: TS Phạm Văn Cương . - Hải phòng: Tr ĐHHH, 2004 . - 68tr. ; 29cm + 1 tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 00356
  • Chỉ số phân loại DDC: 338
  • 19 Nghiên cứu đặc điểm các trường địa vật lý và cấu trúc địa chất vùng quần đảo Trường Sa phục vụ đánh giá tiềm năng khoáng sản và phòng chống thiên tai / Đỗ Huy Cường . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2020 . - 366tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 07689, PD/VT 07690, PM/VT 10300, PM/VT 10301
  • Chỉ số phân loại DDC: 551.46
  • 20 Nghiên cứu hệ thống định vị động tàu Trường Sa / Trần Thúy An, Nguyễn Thi Vân Anh, Trần Thị Kim Nhung; Nghd.: Trương Thanh Bình . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 55tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 19098
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 21 Nghiên cứu thiết lập hệ thống bảo đảm an toàn Hàng hải khu vực quần đảo Trường Sa / Nguyễn Hữu Tài; Nghd.: PGS TS. Lê Đức Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2006 . - 62 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 00520
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 22 Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng môi trường vùng biển khu vực Quần đảo Trường Sa và đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường cho khu vực này / Đinh Thị Du; Nghd.: Phạm Thị Dương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 87tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04094
  • Chỉ số phân loại DDC: 628
  • 23 Nghiên cứu, hướng dẫn đưa tàu an toàn vào các đảo của Việt Nam ở quần đảo Trường Sa / Phan Văn Trung; Nghd.: PGS TS. Lê Đức Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2005 . - 57 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 00680
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 24 Nguồn lợi sinh vật và các hệ sinh thái ở vùng biển quần đảo Hoàng sa và Trường sa / Nguyễn Huy Yết . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2008 . - 199tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/VT 03169-Pd/VT 03171
  • Chỉ số phân loại DDC: 577.7
  • 25 Những ký ức không thể lãng quên Hoàng Sa - Trường Sa trong trái tim Tổ quốc / Nguyễn Thái Anh chủ biên; Nguyễn Đức, Đàm Xuân biên soạn . - H. : Văn hoá thông tin, 2013 . - 467tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 03855-PD/VT 03862, PD/VT 03915, SDH/VT 01926
  • Chỉ số phân loại DDC: 959.7
  • 26 Những vấn đề liên quan đến chủ quyền biển, đảo của Việt Nam trên Biển Đông / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - Tái bản lần thứ nhất, có chỉnh sửa, bổ sung. - H. : Thanh niên, 2017 . - 68tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 05824, PD/VV 05825, PM/VV 04716, PM/VV 04717
  • Chỉ số phân loại DDC: 320.1
  • 27 Tài liệu định hướng công tác tuyên truyền về biển đảo / Ủy ban Biên giới Quốc gia. Bộ Ngoại giao Việt Nam . - Tái bản lần thứ 3, có chỉnh sửa, bổ sung. - H. : Dân trí, 2016 . - 159tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 05818-PD/VV 05820, PM/VV 04718, PM/VV 04719
  • Chỉ số phân loại DDC: 320.1
  • 28 Tài liệu tham khảo phục vụ công tác tập huấn tuyên truyền về biển, đảo / Nguyễn Bá Diến, Nguyễn Trường Giang chủ biên . - H. : Thông tin và truyền thông, 2013 . - 358tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 04950-PD/VT 04959
  • Chỉ số phân loại DDC: 320.1
  • 29 Tiềm năng bảo tồn biển hướng tới phát triển bền vững huyện đảo Trường Sa, Việt Nam / Trần Đình Lân (cb.), Nguyễn Văn Quân, Vũ Mạnh Hùng, .. . - H : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021 . - 286tr. ; 24cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 338.959
  • 30 Trang thiết bị điện tàu Violet Ace. Đi sâu nghiên cứu hệ thống đi tải tàu cẩu Trường Sa / Mai Hồng Quang; Nghd.: Trần Việt Tiến . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 93 tr. ; 30 cm + 05 BV + TBV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 09827, PD/TK 09827
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 1 2
    Tìm thấy 33 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :